So sánh chi tiết VinFast VF6 Base và VF6 Plus.
VinFast Miền Nam 232
VinFast VF6 vừa ra mắt với 2 phiên bản đó là VF6 Base và VF6 Plus với giá bán lần lượt là 675 triệu và 765 triệu cho phương án thuê Pin, vậy với số tiền chênh lệch là 90 triệu đồng thì 2 phiên nảy có gì khác biệt và quý khách hàng nên chọn phiên bản nào để phù hợp với nhu cầu sử dụng của bản thân và gia đình. Hãy cùng VinFast Miền Nam so sánh thông số kỹ thuật của 2 phiên bản này nhé.
So sánh về giá và chi phí
Thuê pin | Mua Pin | |
VF6 BASE | 658.560.000 | 744.960.000 |
VF6 PLUS | 744.960.000 | 831.360.000 |
Để không bở lỡ các ưu đãi đợt mở bán, Quý khách hàng hãy liên hệ hotline hỗ trợ đặt cọc hoặc nhấn vào nút "đặt cọc ngay", chúng tôi hỗ trợ quý khách ngay lập tức
⚡⚡ Đặt Cọc Ngay ⚡⚡
So sánh tổng thể VF6 Base và VF6 Plus
Về tổng thể 2 phiên bản đều có kích thước như nhau lần lượt là 4.238 x 1.820 x 1.594 (mm), chiều dài cơ sở lên đến 2.730mm (dài hơn cả các xe C-SUV chạy xăng ngoài thị trường) giúp khoan lái VF6 sẽ rộng rãi và thoài mái hơn cho người dùng. Khoản sáng gầm là 170mm dễ dàng di chuyển hoặc leo lề cao.
Về trọng lượng, VF6 Base có cân nặng là 1.550kg còn VF6 Plus nặng 1.743kg. Tải trọng mà VF6 Plus cũng lớn hơn lần lượt là 485kg cho bản Plus và 427kg cho bản Base.
2 phiên bản đều trang bị hệ thống dẫn động cầu trước, hệ thống treo trước loại macpherson và hệ thống treo sau độc lập liên kết đa điểm. Trong phân khúc B-SUV tại thị trường Việt Nam, chỉ duy nhất VinFast VF6 được trang bị hệ thống treo độc lập liên kết đa điểm, các đối thủ trong phân khúc B-SUV đều chỉ được trang bị hệ thông treo phụ thuộc mà thôi. VF6 sẽ mang lại sự đầm chắc và ổn định khi xe di chuyển qua các ổ gà hay đoạn đường mấp mô.
Về sức mạnh vận hành và cảm giác lái thì 2 phiên bản được trang bị 2 động cơ khác nhau, VF6 Base trang bị động cơ 100kw tương đương 134 mã lực và sức kéo đạt 135Nm còn VF6 Plus trang bị động cơ 150kw tương đương 201 mã lực và sức kéo đặt 350Nm. Do đó cảm giác lái của VF6 Plus sẽ tốt hơn, khả năng tăng tốc ấn tượng hơn
Cả 2 phiên bản đều được trang bị pack pin có dung lượng gần 60kwh, do trọng lượng nhẹ hơn nên quảng đường di chuyển tối đa theo tiêu chuẩn châu âu của VF6 Base là 399km còn của VF6 Plus là 381km.
Tổng thể xe |
PLUS |
BASE |
Trọng lượng |
1743 |
1550 |
Tải trọng (Kg) |
485 |
427 |
Công suất |
150 |
130 |
Mô men xoắn |
310 |
250 |
Quảng đường |
381 |
399 |
Dẫn động |
Cầu Trước |
|
Pack Pin |
59.6kwh |
|
Treo trước |
Mac Pherson |
|
Treo sau |
Liên kết đa điểm |
So sánh phần đầu xe
Dãy Led chữ V trên xe VF6 Plus
Phần đầu xe của VF6 Base và VF6 Plus có thiết kế giống nhau đều có trang bị đèn chiếu sáng dạng Bi led, đèn nhận diện thương hiệu dạng led và ba đờ sốc trước sơn màu đen.
Đèn pha trên cả 2 phiên bản đều có tính năng tự động bật tắt, nhưng VF6 Plus cao cấp hơn khi được tích hợp thêm công nghệ tự động thích ứng. Chức năng này giúp xe có thể tự động chuyển từ chế độ chiếu xa sang chiếu gần khi có xe đi ngược chiều hoặc ngược lại.
Đầu xe |
PLUS |
BASE |
Đèn pha |
Tự đông |
|
Loại đèn pha |
Bóng led |
|
Đèn pha thích ứng |
Có |
Không |
So sánh phần hông xe
Sự khác biệt dễ nhận thấy nhất ở phần hông xe đó chính là bộ măm. VF6 Plus có bộ măm kích thước 19 inch 2 tông màu, còn măm của VF6 Base có kích thước là 17 inch 1 màu đơn giản.
Gương chiếu hậu trên VF6 Base được trang bị chỉnh điện và báo rẽ, VF6 Plus có thêm gập điện, sấy mặt gương, tự động điều chỉnh khi vào số lùi.
VF6 Plus có của sổ phía sau màu đen riêng tư còn VF6 Base chưa có option này. Ngoài khả năng tạo sự riêng tư thì đây cũng là loại kính chống tia UV gây hại cho da.
Viền cửa sổ và thanh nẹp cửa trên VF6 Plus là loại mạ crom sáng bóng sang trọng, còn phiên bản VF6 Base là gioăng cao su đen mờ thể thao.
Hông xe |
PLUS |
BASE |
Kích thước La-zăng |
19 Inch |
17 Inch |
Gương chiếu hậu |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu: |
Có |
Không |
Gương chiếu hậu: |
Có |
Không |
Gương chiếu hậu: |
Có |
Không |
Kính cửa sổ |
Có |
Không |
Viền cửa sổ |
Chrome |
Gioăng cao su |
Thanh nẹp cửa |
Chrome |
Gioăng cao su |
So sánh phần đuôi xe
Điểm khách biệt duy nhất ở phần đuôi xe của VF6 giữa 2 phiên bản đó chính là dãy nhận diện thương hiệu. Trên VF6 Plus đó là dãy đèn Led sang trọng và nỗi bật, còn trên phiên bản Base chỉ được trang bị tấm phản quang.
Đuôi xe |
Plus |
Base |
Đèn nhận diện thương |
Có |
Dạng phản quang |
So sánh phần nội thất
Nội thất VF6 Base và VF6 Plus đều được trang bị ghế da nhân tạo, đều có màn hình giải giải trí 12.9 inch nhưng có một số điểm khách nhau sau đây
Nội thất | Plus | Base |
Ghế lái - điều chỉnh hướng |
Chỉnh điện 8 hướng |
Chỉnh cơ 6 hướng |
Ghế phụ có thông gió |
Có | Không |
Hệ thống điều hòa |
Tự động, 2 vùng |
Tự động, 1 vùng |
Chức năng kiểm soát chất lượng không khí |
Có | Không |
Chức năng Ion hóa không khí |
Có | Không |
Màn hình hiển thị HUD |
Có | OPT |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế 2 |
2 | Không |
Hệ thống loa | 8 | 6 |
Gương chiếu hậu trong xe |
Chống chói tự động | Loại thường |
So sánh các tính năng an toàn
VinFast VF6 được trang bị đầy đủ các tính nâng an toàn chủ động như ABS, EBD, ESC, HSA, ROM, TCS... ngoài các chức năng này thì VinFast VF6 base được trang bị 4 túi khi còn VinFast VF6 Plus là 8 túi khí.
An Toàn | Plus | Base |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | 8 | 4 |
Túi khí rèm | 2 | 0 |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước | 1 (phía người lái) | 0 |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước | 1 | 0 |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước |
Có | Không |
So sánh về hệ thống hỗ trợ lái
Hầu như tất cả các tính năng trợ lái đều được cắt bớt trên phiên bản Base, nếu nhu cầu của quý khách hàng chỉ cần một chiếc ô tô an toàn, thông minh nhưng muốn mình tự mình kiểm soát thì có thể VF6 base lại là sự lựa chọn phù hợp
Hỗ trợ lái nâng cao | Plus | Base |
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)* |
Có | Không |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)* |
Có | Không |
Cảnh báo chệch làn | Có | Không |
Hỗ trợ giữ làn* | Có | Không |
Kiểm soát đi giữa làn* | Có | Không |
Tự động chuyển làn* | Có | Không |
Giám sát hành trình thích ứng* |
Có | Không |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* |
Có | Không |
Nhận biết biển báo giao thông* |
Có | Không |
Cảnh báo va chạm phía trước |
Có | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau* |
Có | Không |
Cảnh báo mở cửa* | Có | Không |
Phanh tự động khẩn cấp trước* |
Có | Không |
Phanh tự động khẩn cấp sau* |
Có | Không |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ* |
Có | Không |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* | Có | Không |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh* | Có | Không |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa* | Có | Không |
Tổng kểt
Vậy chênh lệch nhau 90 triệu thì bạn nên chọn phiên bản nào, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn tận tình nhé, hỗ trợ đặt cọc và giao xe sớm nhất
⚡⚡ Yêu Cầu Tư Vấn ⚡⚡
Thông số kỹ thuật chi tiết 2 phiên bản
Lưu ý: các tiêu chí có một thông số chung nghĩa là 2 phiên bản đều trang bị giống nhau.
Quý khách xoay ngang điện thoại để xem tốt nhất
THÔNG SỐ | VF6 Plus | VF6 Base |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.730 | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 4.238 x 1.820 x 1.594 | |
Khoảng sáng gầm xe không tải (mm) |
170 | |
Dung tích khoang chứa hành lý (L)- Có hàng ghế cuối |
350 | |
Dung tích khoang chứa hành lý (L) - Gập hàng ghế cuối |
1.275 | |
TẢI TRỌNG | ||
Trọng lượng không tải (Kg) | 1.743 | 1.550 |
Tải trọng (Kg) | 485 | 427 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
ĐỘNG CƠ | ||
Động cơ | Motor x 1 | Motor x 1 |
Công suất tối đa (kW) | 150 (201 Hp) | 100 (134 Hp) |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 310 | 135 |
Tốc độ tối đa (Km/h) duy trì 1 phút | 175 | Chưa công bố |
Tăng tốc 0-100Km/h (s) | 8-10s | Chưa công bố |
PIN | ||
Loại Pin | LFP | |
Dung lượng pin (Kwh) - khả dụng | 59,6 | |
Quãng đường di chuyển | 381 | 399 |
Chuẩn sạc - trạm sạc công cộng | Plug & Charge, Auto Charge | |
Dây sạc di động | Aftersales – 3,5kW | |
Công suất sạc AC tối đa (kW) | 7,2 kW, OPT 11kW | |
Tính năng sạc nhanh | Có | |
Tính năng sạc siêu nhanh | Có | |
Hệ thống phanh tái sinh | Có (thấp, cao) | |
Sạc thường | 9 giờ @ Sạc 7,2 kW (0-100%) | |
Sạc nhanh | 24,19 phút (10-70%) | |
Sạc nhanh nhất | 24,19 phút (10-70%) | |
THÔNG SỐ TRUYỀN ĐỘNG KHÁC | ||
Dẫn động | FWD/Cầu trước | |
Chọn chế độ lái | Eco/Normal/Sport | |
Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có | |
KHUNG GẦM | ||
GIẢM XÓC | ||
Hệ thống treo - trước | Độc lập, MacPherson | |
Hệ thống treo - sau | Thanh điều hướng đa điểm | |
PHANH | ||
Phanh trước | Đĩa | |
Phanh sau | Đĩa | |
Trợ lực phanh điện tử | Có | |
VÀNH VÀ LỐP BÁNH XE | ||
Kích thước La-zăng | 19 Inch | 17 Inch |
Loại la-zăng | Hợp kim | |
Loại lốp | Lốp mùa hè | |
Lốp dự phòng | Aftersales | |
Bộ vá lốp | Aftersales | |
KHUNG GẦM KHÁC | ||
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
NGOẠI THẤT | ||
ĐÈN PHA | ||
Đèn pha | LED | |
Đèn chờ dẫn đường | Có | |
Đèn pha tự động bật/tắt | Có | |
Điều khiển góc chiếu pha thông minh |
Có | Không |
ĐÈN NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | |
Đèn sương mù sau | Tấm phản quang | |
Đèn hậu | LED | |
Đèn phanh trên cao phía sau | LED | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía trước |
Có | |
Đèn nhận diện thương hiệu VinFast phía sau |
Có | Dạng phản quang |
GƯƠNG | ||
Gương chiếu hậu: chỉnh điện | Có | |
Gương chiếu hậu: gập điện | Có | Không |
Gương chiếu hậu: báo rẽ | Có | |
Gương chiếu hậu: sấy mặt gương |
Có | Không |
Gương chiếu hậu: tự động chỉnh khi lùi |
Có | Không |
CỬA | ||
Tay nắm cửa | Loại truyền thống | |
Cơ chế mở cửa | Lẫy cơ | |
Kính cửa sổ chỉnh điện | Có | |
Kính cửa sổ màu đen (riêng tư) |
Có | Không |
Kính cửa sổ lên/xuống một chạm |
4 cửa | Có, 4 cửa |
Viền cửa sổ | Chrome | Gioăng cao su đen mờ |
Thanh nẹp cửa | Chrome | Gioăng cao su đen mờ |
CỐP | ||
Điều chỉnh cốp sau | Chỉnh cơ | |
Cánh hướng gió | Dạng nhựa đa bộ phận | |
Sưởi kính sau | Có | |
NGOẠI THẤT KHÁC | ||
Kính chắn gió, chống tia UV | Có (Cách âm nhiều lớp) | |
Gạt mưa trước tự động | Có | |
Gạt mưa sau | Có | |
Thanh trang trí nóc xe | Aftersales | |
Tấm bảo vệ dưới thân xe | Có | |
Ăng ten | Kiểu vây cá mập | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI | ||
GHẾ TOÀN XE | ||
Số chỗ ngồi | 5 | |
Chất liệu bọc ghế | Giả da | |
GHẾ LÁI | ||
Ghế lái - điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh cơ 6 hướng |
Tựa đầu ghế lái | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế lái có thông gió | Có | Không |
GHẾ PHỤ | ||
Ghế phụ - điều chỉnh hướng | Chỉnh điện 4 hướng | |
Tựa đầu ghế phụ | Chỉnh cơ cao thấp | |
Ghế phụ có thông gió | Có | Không |
GHẾ HÀNG 2 | ||
Hàng ghế thứ 2 điều chỉnh gập tỷ lệ |
60:40 | |
Tựa đầu ghế hàng 2 | Chỉnh cơ cao thấp | |
Bệ gác tay hàng ghế 2 | Có, tích hợp hộc để cốc | |
VÔ LĂNG | ||
Điều chỉnh vô lăng | Chỉnh cơ 4 hướng | |
Bọc vô lăng | Bọc da | |
Nút bấm điều khiển tính năng giải trí |
Có | |
Nút bấm điều khiển ADAS | Có | |
ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ | ||
Hệ thống điều hòa | Tự động, 2 vùng | Tự động, 1 vùng |
Kiểm soát chất lượng không khí |
Có | Không |
Ion hóa không khí | Có | Không |
Lọc không khí Cabin | Combi 1.0 | Bụi/Phấn hoa |
Chức năng làm tan sương/tan băng |
Có | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ 2: trên hộp để đồ trung tâm |
Có | |
MÀN HÌNH, KẾT NỐI GIẢI TRÍ | ||
Màn hình giải trí cảm ứng | 12,9 Inch | |
Màn hình hiển thị HUD | Có | OPT |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế lái |
2 | |
Cổng kết nối USB loại A hàng ghế thứ 2 |
2 | Không |
Cổng sạc 12V hàng trước | Có | |
Kết nối Wifi | Có | |
Kết nối Bluetooth | Có | |
Chìa khóa | Chìa khóa thông minh | |
Khởi động bằng bàn đạp phanh | Có | |
Các ngôn ngữ hỗ trợ |
Tiếng Việt, Anh, Tây Ban Nha, Pháp Đức, Hà Lan |
Tiếng Việt, Anh |
HỆ THỐNG LOA | ||
Hệ thống loa | 8 | 6 |
HỆ THỐNG ĐÈN NỘI THẤT | ||
Đèn trần phía trước | Có | |
Microphone ở đèn trần phía trước trong xe |
Có | |
Đèn trần đọc sách hàng ghế 2 | Có | |
Tấm che nắng, có gương | Ghế lái và ghế phụ | |
NỘI THẤT & TIỆN NGHI KHÁC | ||
Phanh tay | Điện tử | |
Tay nắm trần xe | Có | |
Tấm chia đôi cốp xe | Aftersales | |
Lưới chằng đồ | Aftersales | |
Thảm sàn | Aftersales | |
Khay đựng dụng cụ sửa xe | Aftersales | |
Khoang để dụng cụ/lốp dự phòng trong cốp |
Aftersales | |
Dụng cụ khẩn cấp | Aftersales | |
Móc kéo tời | Có | |
Kích xe | Aftersales | |
Gương chiếu hậu trong xe | Chống chói tự động | Loại thường |
AN TOÀN & AN NINH | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS |
Có | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử EBD |
Có | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA |
Có | |
Hệ thống cân bằng điện tử ESC |
Có | |
Chức năng kiểm soát lực kéo TCS |
Có | |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA |
Có | |
Chức năng chống lật ROM | Có | |
Đèn báo phanh khẩn cấp ESS | Có | |
Giám sát áp suất lốp | dTPMS | |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển |
Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước |
Có | |
Căng đai khẩn cấp ghế hàng 2 |
Có | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX hàng ghế thứ 2 |
Có | |
Cảnh báo dây an toàn hàng trước |
Có | |
HỆ THỐNG TÚI KHÍ | 8 | 4 |
Túi khí trước lái và hành khách phía trước |
2 | |
Túi khí rèm | 2 | Không |
Túi khí bên hông hàng ghế trước |
2 | |
Túi khí bảo vệ chân hàng ghế trước |
1 (phía người lái) | Không |
Túi khí trung tâm hàng ghế trước |
1 | Không |
Tự động ngắt túi khí khi có ghế an toàn trẻ dưới 3 tuổi |
Có | |
Xác định tình trạng hành khách- phía trước |
Có | Không |
Cảnh báo chống trộm | Có | |
Tính năng khóa động cơ khi có trộm |
Có | |
CÁC TÍNH NĂNG ADAS | ||
TRỢ LÁI TRÊN CAO TỐC | ||
Hỗ trợ di chuyển khi ùn tắc (Level 2)* |
Có | Không |
Hỗ trợ lái trên đường cao tốc (Level 2)* |
Có | Không |
TRỢ LÀN | ||
Cảnh báo chệch làn | Có | Không |
Hỗ trợ giữ làn* | Có | Không |
Kiểm soát đi giữa làn* | Có | Không |
HỖ TRỢ TỰ ĐỘNG CHUYỂN LÀN |
||
Tự động chuyển làn* | Có | Không |
GIÁM SÁT HÀNH TRÌNH | ||
Giám sát hành trình thích ứng* | Có | Không |
Điều chỉnh tốc độ thông minh* | Có | Không |
Nhận biết biển báo giao thông* | Có | Không |
CẢNH BÁO VA CHẠM | ||
Cảnh báo va chạm phía trước | Có | Không |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau* |
Có | Không |
Cảnh báo điểm mù | Có | Có |
Cảnh báo mở cửa* | Có | Không |
TRỢ LÁI KHI CÓ NGUY CƠ VA CHẠM |
||
Phanh tự động khẩn cấp trước* |
Có | Không |
Phanh tự động khẩn cấp sau* |
Có | Không |
Cảnh báo va chạm khi ở giao lộ* |
Có | Không |
Hỗ trợ giữ làn khẩn cấp* | Có | Không |
HỖ TRỢ ĐỖ XE | ||
Hỗ trợ đỗ phía trước | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ phía sau | Có | Có |
Hỗ trợ đỗ xe thông minh* | Có | Không |
Hỗ trợ đỗ xe từ xa* | Có | Không |
Hệ thống camera sau | Có | Có |
Giám sát xung quanh | Có | Có |
ĐÈN PHA TỰ ĐỘNG CÁC TÍNH NĂNG KHÁC | ||
Đèn pha tự động/ Đèn pha thích ứng |
Đèn pha tự động | Không |
CÁC TÍNH NĂNG THÔNG MINH** |
Gói dịch vụ thông minh VF Connect |
|
TRỢ LÝ ẢO | Có |
Kết luận
Với mức giá chênh lệch nhau 90 triệu đồng, VF6 Plus được trang bị nhiều công nghệ, an toàn, tính năng thông minh và hệ thống trợ lái ADAS hơn bản VF6 Base khá nhiều. VF6 Base phù hợp với những khách hàng mua xe với mục đích kinh doanh hoặc mục đích gia đình cơ bản, cần một chiếc xe để đi lại. Còn chiếc VF6 Plus phù hợp với những khách hàng muốn khám phá các công nghệ hiện đại trên xe điện mà các xe động cơ đốt trong ở trong phân khúc này không thể có được.
Quý khách hàng hãy liên hệ với chúng tôi để xem xe lái thử và nhận được chương trình ưu đãi tốt nhất trước khi quyết định mua xe nhé.
⚡⚡ Yêu Cầu Tư Vấn ⚡⚡
MỌI THÔNG TIN, TƯ VẤN VỀ MUA XE TRẢ GÓP QUÝ KHÁCH VUI LÒNG LIÊN HỆ
- Đại lý: VinFast Cần Thơ - Đại Lý Chính Hãng của VinFas
- Địa chỉ: 274, đường 30/4, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Tp Cần Thơ
- Phone: 0939.800.485 (Call/Zalo/Viper) 24/7
- Website: www.vinfastmiennam.vn