Giới thiệu
Giá Bán Xe VF e34 Tháng 06/2023
VF e34 là chiếc xe thuận điện đầu tiên của VinFast nói riêng và của Việt Nam nói chung. Chiếc VF e34 mở ra kỷ nguyên ô tô điện cho Việt Nam đang được nhiều khách hàng tin dùng
Phiên bản | Giá bán | Trừ Voucher | Thực chi |
VF e34 thuê pin | 690 triệu | 195 triệu | 495 triệu |
VF e34 mua pin | 810 triệu | 195 triệu | 615 triệu |
Các Ưu Đãi Cho VinFast VF e34 Trong Tháng 06/2023
- Tặng gói gói hỗ trợ lái Adas trị giá 60 triệu đồng
- Nhà nước miễn 100% phí trước bạ.
- Bảo hành xe đến 10 năm hoặc 200.000km
- Cứu hộ miễn phí 10 năm
- Bao Đậu Hồ Sơ Ngân Hàng Khó
- Không Cần Chứng Minh Thu Nhập
- Áo trùm xe chính hãng
- Bao da tay lái chính hãng
- Nước hoa thơm xe chính hãng
- Thảm lót sàn chính hãng
- Tư vấn ưu đãi gói dán phim, trải sàn, sơn gầm, cam hình trình chính hãng.
Nội dung chính
Hỗ trợ lái xe nâng cao trên xe VF e34
Thông số kỹ thuật nổi bật | |
---|---|
Kích thước | 4.300 x 1.768 x 1.613 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.610 mm |
Trọng lượng | 1.536 kg |
Công suất | 147 Hp |
Mô ment | 242 Nm |
Dung lượng Pin | 42 Kw |
Quảng đường di chuyển | 285 km |
Chế độ lái | Eco/Normal/Sport |
Dẫn động | Cầu trước |
La zăng | 18 inch |
Ghế | Giả da |
Cốp | Chỉnh điện |
VF e34 - CUV hạng C thuần điện
Ngoại thất xe VF e34 mới nhất tháng 06/2023
Đầu xe VF e34 trang nhã liền lạc
Thân xe hạng C dài mang lại sự rộng rãi thoải mái
Đuôi xe VF e34 bề thế, cốp mở điện tiện lợi
Nội thất xe VF e34 mới nhất tháng 06/2023
Ghế lái xe VF e34 ếm ái, màn hình giải trí lớn tiện nghi
Hàng ghế sau xe VF e34 vô cùng rộng rãi cho cả gia đình trên các chuyến hành trình dài
Cốp sau có thể mở rộng thể tích khi gập hàng ghế 2 xuống, chở cả gia đình đi khắp muôn nơi
Công nghệ trên xe VF e34 mới nhất tháng 06/2023
Điều khiển xe thông minh
Điều hướng - dẫn đường
Giải trí đa phương tiện
Tác vụ với điện thoại
Hỏi - đáp trợ lý ảo
Thông tin xe
Trò chuyện ngẫu hứng
Thông tin thường thức
Hỗ trợ lái xe nâng cao trên xe VF e34
Cảnh báo lệch làn
Cảnh báo điểm mù
Cảnh báo luồng giao thông khi mở cửa
Cảnh báo phương tiện di chuyển cắt ngang khi lùi
Hỗ trợ đỗ xe
Giám sát xung quanh xe
Chi phí vận hành
So sánh chi phí vận hành | ||
Số km di chuyển
|
VF e34 (147Hp) |
Toyota Cross G (138Hp) 7.6 lít/100km |
500 | 887.174 | 836.000 |
1000 | 1.774.347 | 1.672.000 |
2000 | 2.723.695 | 3.344.000 |
3000 | 3.183.042 | 5.016.000 |
4000 | 3.642.389 | 6.688.000 |
5000 | 4.101.737 | 8.360.000 |
6000 | 4.561.084 | 10.032.000 |
7000 | 5.020.432 | 11.704.000 |
Số liệu trên dựa trên giá xăng là 22.000 đ/l. và giá điện là 3.117đ/kwh. Với quảng đường di chuyển khoản 1000km mỗi tháng, xe VF e34 và Toyota Cross có chi phí nhiên liệu là tương đương nhau. Nếu di chuyển quảng đường từ 2000km mỗi tháng trở lên thì xe VF e34 có lợi thế tuyệt đối về chi phí vận hành xe.
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CHI TIẾT |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG VÀ KHUNG GẦM |
Công suất tối đa : 110 kW/147 hp |
Mô-men xoắn cực đại : 242 Nm |
Dẫn động : Cầu trước (FWD) |
Chọn chế độ lái : Eco/Comfort/Sport |
Trợ lực lái điện EPS : Có |
Khởi động bằng nút bấm : Có |
Hệ thống treo trước : Độc lập kiểu MacPherson |
Hệ thống treo sau : Dầm xoắn |
Phanh trước và sau : Đĩa |
Hệ thống phanh tái sinh: Có (thấp, cao) |
HỆ THỐNG PIN |
Loại pin : LFP |
Quãng đường đi được NEDC : Khoảng 285 km |
Tính năng sạc nhanh : Đi được khoảng 180 km sau khoảng 18 phút sạc |
Bộ sạc theo xe : Có |
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG |
Dài x Rộng x Cao : 4.300 mm x 1.768 mm x 1.613 mm |
Chiều dài cơ sở : 2.610,8 mm |
Khoảng sáng gầm xe : 180 mm |
Trọng lượng không tải : 1.536 kg |
Tải trọng : 325 kg |
NGOẠI THẤT |
Đèn pha: LED, Tự động bật tắt |
Đèn chiếu sáng ban ngày : LED |
Đèn hậu : LED |
Đèn phanh trên cao phía sau : LED |
Gương chiếu hậu ngoài xe : Chỉnh điện, gập điện và báo rẽ |
Kính cửa sổ ghế lái : Chỉnh điện, tự động lên/xuống một chạm |
Kính cửa sổ hàng ghế sau : Tối màu, chỉnh điện, tự động lên/xuống một chạm |
Kính chắn gió : Chống tia UV |
Gạt mưa trước : Tự động |
Điều chỉnh cốp sau : Chỉnh điện |
La-zăng hợp kim : 18 inch |
NỘI THẤT |
Số chỗ ngồi : 5 |
Chất liệu bọc ghế : Giả da |
Ghế lái và ghế hành khách trước : Chỉnh cơ 6 hướng |
Hàng ghế thứ hai : Gập tỉ lệ 60:40 |
Chìa khóa thông minh : Có |
Vô lăng: Bọc da, Tích hợp các chức năng điều khiển và kiểm soát hành trình |
Hệ thống điều hòa: Tự động, Tích hợp lọc không khí Pollen |
Cửa gió điều hòa hàng ghế thứ hai: Có |
Hệ thống màn hình giải trí cảm ứng : 10 inch |
Kết nối: Wi-Fi, Bluetooth, Radio Apple Carplay, Android Auto |
Bảng đồng hồ thông tin lái: 7 inch |
Cổng kết nối USB: 2 cổng hàng ghế lái, 1 cổng hàng ghế thứ 2 |
Hệ thống âm thanh : 6 loa |
Gương chiếu hậu trong xe: Chống chói tự động |
TÍNH NĂNG THÔNG MINH |
Điều khiển chức năng trên xe qua giọng nói hoặc màn hình |
Điều khiển chức năng trên xe từ xa |
Chế độ Người lạ |
Chế độ Thú cưng |
Chế độ Cắm trại |
Chế độ Rửa xe |
Chế độ giảm âm báo cho hành khách trên xe |
THIẾT LẬP, THEO DÕI VÀ GHI NHỚ HỒ SƠ NGƯỜI LÁI |
Đồng bộ và quản lý tài khoản |
Kết nối khách hàng VinFast (thông qua Owners Club) |
Cài đặt giới hạn địa lý và thời gian hoạt động của xe |
ĐIỀU HƯỚNG - DẪN ĐƯỜNG |
Tìm kiếm, dẫn đường và chia sẻ vị trí trên bản đồ |
Hỗ trợ thiết lập hành trình tối ưu |
Hiển thị tình trạng giao thông thời gian thực và bản đồ vệ tinh |
Định vị vị trí xe từ xa |
TIỆN ÍCH GIA ĐÌNH VÀ VĂN PHÒNG: |
Hỏi đáp thông tin và cá nhân hoá trải nghiệm trợ lý ảo |
Giải trí âm thanh |
Xem phim/video |
Tra cứu và truy cập Internet |
Tích hợp điều khiển các thiết bị Smart Homes |
Đồng bộ lịch cá nhân/lịch làm việc và danh bạ điện thoại |
Nhận và gửi tin nhắn/email qua giọng nói |
Thao tác với các phần mềm văn phòng: Email, báo cáo… |
MUA SẮM CÁC SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ: |
Kết nối mua sắm trực tuyến: Gọi đồ ăn, mua sắm sản phẩm… |
Đặt lịch hẹn dịch vụ |
CẬP NHẬT PHẦN MỀM TỪ XA: |
Cập nhật phần mềm miễn phí - FOTA |
Cập nhật phần mềm thu phí - SOTA |
DỊCH VỤ VỀ XE: |
Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi |
Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến |
Lên lịch sạc pin theo thói quen sử dụng |
Sạc và thu phí tự động: Có |
Cảnh báo chệch làn: |
Cảnh báo điểm mù: Có |
Cảnh báo giao thông phía sau: Có |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa Hỗ trợ đỗ xe : Có |
Hệ thống camera sau: Trước/Sau Có |
Hệ thống giám sát xung quanh : 360 độ |
Đèn pha tự động Có |
AN NINH AN TOÀN: |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) : Có |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) : Có |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) : Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) : Có |
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) : Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) : Có |
Chức năng chống lật (ROM) : Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) : Có |
Thực hiện gọi cứu hộ/cấp cứu tự động trong trường hợp khẩn cấp : Có |
Giám sát và cảnh báo xâm nhập trái phép : Có |
Chẩn đoán lỗi trên xe tự động : Có |
Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động : Có |
Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe : Có |
Giám sát áp suất lốp : dTPMS |
Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển : Có |
Hệ thống túi khí : 6 túi khí |
Cảnh báo dây an toàn : Hàng ghế trước và hàng ghế hai |
Căng đai khẩn cấp ghế trước : Có |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX cho hàng ghế sau : Có |
Cảnh báo chống trộm và tính năng khóa động cơ khi có trộm: Có |
Màu Xe

Hình Ảnh Thực Tế
















